1901
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1870 1880 1890 1900 1910 1920 1930 |
Năm: | 1898 1899 1900 1901 1902 1903 1904 |
Lịch Gregory | 1901 MCMI |
Ab urbe condita | 2654 |
Năm niên hiệu Anh | 64 Vict. 1 – 1 Edw. 7 |
Lịch Armenia | 1350 ԹՎ ՌՅԾ |
Lịch Assyria | 6651 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1957–1958 |
- Shaka Samvat | 1823–1824 |
- Kali Yuga | 5002–5003 |
Lịch Bahá’í | 57–58 |
Lịch Bengal | 1308 |
Lịch Berber | 2851 |
Can Chi | Canh Tý (庚子年) 4597 hoặc 4537 — đến — Tân Sửu (辛丑年) 4598 hoặc 4538 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1617–1618 |
Lịch Dân Quốc | 11 trước Dân Quốc 民前11年 |
Lịch Do Thái | 5661–5662 |
Lịch Đông La Mã | 7409–7410 |
Lịch Ethiopia | 1893–1894 |
Lịch Holocen | 11901 |
Lịch Hồi giáo | 1318–1319 |
Lịch Igbo | 901–902 |
Lịch Iran | 1279–1280 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1263 |
Lịch Nhật Bản | Minh Trị 34 (明治34年) |
Phật lịch | 2445 |
Dương lịch Thái | 2444 |
Lịch Triều Tiên | 4234 |
1901 (số La Mã: MCMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory. Bản mẫu:Tháng trong năm 1901
Sự kiện
- 1 tháng 1 - nước Úc chính thức thành lập
- 6 tháng 9 - Tổng thống Hoa Kỳ William McKinley bị Leon Czolgosz bắn bị thương tại Triển lãm Liên Mỹ ở Buffalo, New York. Tám ngày sau, McKinley chết.
- 14 tháng 9 - Theodore Roosevelt trở thành Tổng thống Hoa Kỳ sau cái chết của William McKinley.
Sinh
- 3 tháng 1 - Ngô Đình Diệm, Tổng thống đầu tiên của Việt Nam Cộng hòa (mất 1963)
- 29 tháng 4 - Hirohito, thiên hoàng Nhật Bản
- 6 tháng 6 - Sukarno, Tổng thống đầu tiên của Indonesia (mất 1970)
- 18 tháng 6 - Anastasia, Công chúa cuối cùng của Nga (mất 1918)
- 5 Tháng 12 - Walt Disney, Doanh Nhân, Hoạ Sĩ Phim Hoạt Hình, Đạo Diễn, Diễn Viên, Nhà Sản Xuất Phim Người Mỹ
Mất
- 22 tháng 1 - Nữ hoàng Victoria (sinh 1819)
- 22 tháng 5 – Từ Dụ Thái hậu, chính cung của vua Thiệu Trị, mẹ của vua Tự Đức (s. 1810).
- 14 tháng 9 - William McKinley, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 15 (bị ám sát) (sinh 1843)
- Lý Hồng Chương
Giải Nobel
- Vật lý - Wilhelm Conrad Röntgen
- Hóa học - Jacobus Henricus van't Hoff
- Y học - Emil Adolf von Behring
- Văn học - Sully Prudhomme
- Hòa bình - Henri Dunant, Frédéric Passy
Xem thêm
Tham khảo
![]() | Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|