1998

Năm lịch
Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 2
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:
1998 trong lịch khác
Lịch Gregory1998
MCMXCVIII
Ab urbe condita2751
Năm niên hiệu Anh46 Eliz. 2 – 47 Eliz. 2
Lịch Armenia1447
ԹՎ ՌՆԽԷ
Lịch Assyria6748
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat2054–2055
 - Shaka Samvat1920–1921
 - Kali Yuga5099–5100
Lịch Bahá’í154–155
Lịch Bengal1405
Lịch Berber2948
Can ChiĐinh Sửu (丁丑年)
4694 hoặc 4634
    — đến —
Mậu Dần (戊寅年)
4695 hoặc 4635
Lịch Chủ thể87
Lịch Copt1714–1715
Lịch Dân QuốcDân Quốc 87
民國87年
Lịch Do Thái5758–5759
Lịch Đông La Mã7506–7507
Lịch Ethiopia1990–1991
Lịch Holocen11998
Lịch Hồi giáo1418–1419
Lịch Igbo998–999
Lịch Iran1376–1377
Lịch Juliustheo lịch Gregory trừ 13 ngày
Lịch Myanma1360
Lịch Nhật BảnBình Thành 10
(平成10年)
Phật lịch2542
Dương lịch Thái2541
Lịch Triều Tiên4331
Thời gian Unix883612800–915148799

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Sự kiện

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

  • 7 tháng 8: Đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ trong Daressalam, Tanzania. 10 người chết
  • 7 tháng 8: Nairobi, Kenia. Đánh bom đại sứ quán Hoa Kỳ. 253 người chết, trên 5.000 người bị thương
  • 10 tháng 8: Ecuador. Jamil Mahuad trở thành tổng thống
  • 28 tháng 8: Beliz. Said Wilbert Musa trở thành thủ tướng
  • 31 tháng 8: Algier, Algérie. Đánh bom. 19 người chết, 60 người bị thương

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Sinh

Mất

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Giải thưởng Nobel

Xem thêm

  • Thế giới trong năm 1998, tình trạng thế giới trong năm này

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s